1 |
Bò tùng xẻoÁm chỉ việc thị trường giảm giá nhưng không xuống mạnh mà mỗi ngày xuống một ít, chỉ sự thua lỗ một cách từ từ
|
2 |
Bò tùng xẻoTừ dùng để chỉ tình trạng thị trường giảm giá nhưng không xuống mạnh mà mỗi ngày xuống một ít làm tài khoản nhà đầu tư thua lỗ từ từ, mất vốn lúc nào không biết.
|
<< title proper | Cá mập/Tay to/BB/MM >> |